TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên địa phương |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
NHÓM I |
|
|
1 |
Bằng Lăng cườm |
Lagerstroemia angustifolia Pierre |
|
2 |
Cẩm lai |
Dalbergia Oliverii Gamble |
|
3 |
Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariensis Pierre |
|
4 |
Cẩm lai Đồng Nai |
Dalbergia dongnaiensis Pierre |
|
5 |
Cẩm liên |
Pantacme siamensis Kurz |
Cà gần |
6 |
Cẩm thị |
Diospyros siamensis Warb |
|
7 |
Dáng hương |
Pterocarpus pedatus Pierre |
|
8 |
Dáng hương căm-bốt |
Pterocarpus cambodianus Pierre |
|
9 |
Dáng hương mắt chim |
Pterocarpus indicus Willd |
|
10 |
Dáng hương quả lớn |
Pterocarpus macrocarpus Kurz |
|
11 |
Du sam |
Keteleeria davidianaBertris Beissn |
Ngô tùng |
12 |
Du sam Cao Bằng |
Keteleeria calcaria Ching |
|
13 |
Gõ đỏ |
Pahudia cochinchinensis |
Hồ bì |
14 |
Gụ |
Sindora maritima Pierre |
|
15 |
Gụ mật |
Sindora cochinchinensis Baill |
Gõ mật |
16 |
Gụ lau |
Sindora tonkinensis A.Chev |
Gõ lau |
17 |
Hoàng đàn |
Cupressus funebris Endl |
Huỳnh đàn |
18 |
Huệ mộc |
Dalbergia sp |
|
19 |
Huỳnh đường |
Disoxylon loureiri Pierre |
|
20 |
Hương tía |
Pterocarpus sp |
|
21 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A.Juss |
|
22 |
Lát da đồng |
Chukrasia sp |
|
23 |
Lát chun |
Chukrasia sp |
|
24 |
Lát xanh |
Chukrasia var. quadrivalvis Pell |
|
25 |
Lát lông |
Chukrasia var.velutina King |
|
26 |
Mạy lay |
Sideroxylon eburneum A.Chev. |
Sến đất hoa trùm |
27 |
Mun sừng |
Diospyros mun H.Lec |
|
28 |
Mun sọc |
Diospyros sp |
|
29 |
Muồng đen |
Cassia siamea lamk |
|
30 |
Pơ-mu |
Fokienia hodginsii A.Henry et thomas |
|
31 |
Sa mu dầu |
Cunninghamia konishii Hayata |
|
32 |
Sơn huyết |
Melanorrhoea laccifera Pierre |
SƠN TIÊU, SƠN RỪNG |
33 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis Prain |
|
34 |
Thông ré |
Ducampopinus krempfii H.Lec |
|
35 |
Thông tre |
Podocarpus neriifolius D.Don |
|
36 |
Trai (Nam Bộ) |
Fugraea fragrans Roxb. |
|
37 |
Trắc Nam Bộ |
Dalbergia cochinchinensis Pierre |
|
38 |
Trắc đen |
Dalbergia nigra Allen |
|
39 |
Trắc Căm-bốt |
Dalbergia cambodiana Pierre |
|
40 |
Trầm hương |
Aquilaria Agallocha Roxb. |
Trầm, Aquilaria crassna |
41 |
Trắc vàng |
Dalbergia fusca Pierre |
|
|
NHÓM II |
|
|
1 |
Căm xe |
Xylia dolabriformis Benth. |
|
2 |
Da đá |
Xylia kerrii Craib et Hutchin |
|
3 |
Dầu đen |
Dipterocarpus sp |
(Chưa xác định rõ) |
4 |
Đinh |
Markhamia stipulata Seem |
Đinh |
5 |
Đinh gan gà |
Markhamia sp. |
|
6 |
Đinh khét |
Radermachera alata P.Dop |
Đinh cánh |
7 |
Đinh mật |
Spuchodeopsis collignonii P.Dop |
|
8 |
Đinh thối |
Hexaneurocarpon brilletii P.Dop |
|
9 |
Đinh vàng |
Haplophragma serratum P.Dop |
Đinh vàng quả khía |
10 |
Đinh vàng Hòa Bình |
Haplophragma hoabiensis |
|
11 |
Đinh xanh |
Radermachera brilletii P.Dop |
Đinh vàng |
12 |
Lim xanh |
Erythrophloeum fordii Oliv. |
Lim |
13 |
Nghiến |
Parapentace tonkinensis Gagnep |
|
14 |
Kiền kiền |
Hopea pierrei Hance |
(Phía Nam) |
15 |
Săng đào |
Hopea ferrea Pierre |
Săng đá |
16 |
Sao xanh |
Homalium caryophyllaceum Benth. |
Chây nỏ, Nạp ốc |
17 |
Sến mật |
Fassia pasquieri H.Lec |
Sến trồng |
18 |
Sến cát |
Fosree cochinchinensis Pierre |
Sến mủ |
19 |
Sến trắng |
|
|
20 |
Táu mật |
Vatica tonkinensis A.chev. |
Táu lá ruối, Táu lá nhỏ |
21 |
Táu núi |
Vatica thorelii Pierre |
Táu nuớc, Làu táu nước |
22 |
Táu nước |
Vatica philastreama Pierre |
Táu núi, Làu táu nước |
23 |
Táu mắt quỷ |
Hopea sp (Hopea mollissima) |
|
24 |
Trai lý |
Garcimia fagraceides A.Chev |
Trai |
25 |
Xoay |
Dialium cochinchinensis Pierre |
Nai sai mét |
26 |
Vắp |
Mesua ferrea Linn |
Dõi |
27 |
Lát khét |
Chukrasia sp |
Chò vảy |
|
NHÓM III |
|
|
1 |
Bàng lang nước |
Lagerstroemia flos-reginae Retz |
|
2 |
Bàng lang tía |
Lagerstroemia loudoni Taijm |
|
3 |
Bình linh |
Vitex pubescens Vahl. |
|
4 |
Cà chắc |
Shorea Obtusa Wall |
Chò núi, Cà chí |
5 |
Cà ổi |
Castanopsis indica A.DC. |
Dẻ gai |
6 |
Chai |
Shorea vulgaris Pierre |
Chò núi, Cà chắc |
7 |
Chò chỉ |
Parashorea stellata Kury. |
Chò đen |
8 |
Chò chai |
Shorea thorelii Pierre |
Chai |
9 |
Chua khét |
Chukrasia sp |
|
10 |
Chự |
Litsea longipes Meissn |
Dự, Kháo xanh |
11 |
Chiêu liêu xanh |
Terminalia chebula Retz |
Chiêu liêu |
12 |
Dâu vàng |
|
|
13 |
Huỳnh |
Heritiera cochinchinensis Kost |
Huẩn, Huỷnh |
15 |
Lau táu |
Vatica dyeri King |
Táu trắng |
16 |
Loại thụ |
Pterocarpus sp |
Giáng hương |
17 |
Re mit |
Actinodaphne sinensis Benth |
Bời lời lá thuôn |
18 |
Săng lẻ |
Lagerstroemia tomentosa Presl |
Bằng lăng lông |
19 |
Sao đen |
Tepana odorata Roxb |
|
20 |
Sao hải nam |
Hopea hainanensis Merr et Chun |
Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
21 |
Tếch |
Tectona grandis Linn |
Gía tỵ |
22 |
Trường mật |
Paviesia anamonsis |
|
23 |
Trường chua |
Nephelium chryseum |
Chôm Chôm |
24 |
Vên vên vàng |
Shorea hypochra Hance |
Vên Vên nghệ, Dên Dên |
|
NHÓM IV |
|
|
1 |
Bời lời |
Litsea laucilimba |
Bời lời quả to |
2 |
Bời lời vàng |
Litsea Vang H.Lec. |
|
3 |
Cà duối |
Cyanodaphne cuneata Bl. |
|
4 |
Chặc khế |
Disoxylon translucidum Pierre |
|
5 |
Chau chau |
Elacorarpus tomentosus DC |
Côm lông |
6 |
Dầu mít |
Dipterocarpus artocarpifolius Pierre |
|
7 |
Dầu lông |
Dipterocarpus sp |
|
8 |
Dầu song nàng |
Dipterocarpus dyeri Pierre |
|
9 |
Dầu trà beng |
Dipterocarpus obtusifolius Teysm |
|
10 |
Gội nếp |
Aglaia gigantea Pellegrin |
|
11 |
Gội trung bộ |
Aglaia annamensis Pellegrin |
|
12 |
Gội dầu |
Aphanamixis polystachya J.V.Parker |
|
13 |
Giổi |
Talauma giổi A.Chev. |
|
14 |
Hà nu |
Ixonanthes cochinchinensis Pierre |
|
15 |
Hồng tùng |
Darydium pierrei Hickel |
Hoàng đàn giả |
16 |
Kim giao |
Podocarpus Wallichianus Presl. |
|
17 |
Kháo tía |
Machilus odoratissima Nees. |
Re vàng |
18 |
Kháo dầu |
Nothophoebe sp. |
|
19 |
Long não |
Cinamomum camphora Nees |
Dạ hương |
20 |
Mít |
Artocarpus integrifolia Linn |
|
21 |
Mỡ |
Manglietia glauca Anet. |
|
22 |
Re hương |
Cinamomum parthenoxylon Meissn. |
|
23 |
Re xanh |
Cinamomum tonkinensis Pitard |
Nhè xanh |
24 |
Re đỏ |
Cinamomum tetragonum A.Chev. |
|
25 |
Re gừng |
Litsea annanensis H.Lec. |
|
26 |
Sến bo bo |
Shorea hypochra Hance |
|
27 |
Sến đỏ |
Shorea harmandi Pierre |
|
28 |
Sụ |
Phoebe cuneata Bl. |
|
29 |
So đo công |
Brownlowia denysiana Pierre |
Lo bò |
30 |
Thông ba lá |
Pinus khasya Royle |
Ngô 3 lá |
31 |
Thông nàng |
Podocarpus imbricatus Bl |
Bạch tùng |
32 |
Vàng tâm |
Manglietia fordiana Oliv. |
|
33 |
Viết |
Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. |
|
34 |
Vên vên |
Anisoptera cochinchinensis Pierre |
|
|
NHÓM V |
|
|
1 |
Bản xe |
Albizzia lucida Benth. |
|
2 |
Bời lời giấy |
Litsea polyantha Juss. |
|
3 |
Ca bu |
Pleurostylla opposita Merr. et Mat. |
|
4 |
Chò lông |
Dipterocarpus pilosus Roxb. |
|
5 |
Chò xanh |
Terminalia myriocarpa Henrila |
|
6 |
Chò xót |
Schima crenata Korth. |
|
7 |
Chôm chôm |
Nephelium bassacense Pierre |
|
8 |
Chùm bao |
Hydnocarpus anthelminthica Pierre |
|
9 |
Cồng tía |
Callophyllum saigonensis Pierre |
|
10 |
Cồng trắng |
Callophyllum dryobalanoides Pierre |
|
11 |
Cồng chìm |
Callophyllum sp. |
|
12 |
Dải ngựa |
Swietenia mahogani Jaco. |
|
13 |
Dầu |
Dipterocarpus sp. |
|
14 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb. |
|
15 |
Dầu chai |
Dipterocarpus intricatus Dyer |
|
16 |
Dầu đỏ |
Dipterocarpus duperreanus Pierre |
|
17 |
Dầu nước |
Dipterocarpus jourdanii Pierre |
|
18 |
Dầu sơn |
Dipterocarpus tuberculata Roxb. |
|
19 |
Giẻ gai |
Castanopsis tonkinensis Seen |
|
20 |
Giẻ gai hạt nhỏ |
Castanopsis chinensis Hance |
|
21 |
Giẻ thơm |
Quercus sp. |
|
22 |
Giẻ cau |
Quercus platycalyx Hickel et camus |
|
23 |
Giẻ cuống |
Quercus chrysocalyx Hickel et camus |
|
24 |
Giẻ đen |
Castanopsis sp. |
|
25 |
Giẻ đỏ |
Lithocarpus ducampii Hickel etA.camus |
|
26 |
Giẻ mỡ gà |
Castanopsis echidnocarpa A.DC. |
|
27 |
Giẻ xanh |
Lithocarpus pseudosundaica(Kickel et A.Camus) Camus |
|
28 |
Giẻ sồi |
Lithocarpus tubulosa Camus |
Sồi vàng |
29 |
Giẻ đề xi |
Castanopsis brevispinula Hickel et camus |
|
30 |
Gội tẻ |
Aglaia sp. |
Gội gác |
31 |
Hoàng linh |
Peltophorum dasyrachis Kyrz |
|
32 |
Kháo mật |
Cinamomum sp. |
|
33 |
Ké |
Nephelium sp. |
Khé |
34 |
Kè đuôi dông |
Makhamia cauda-felina Craib. |
|
35 |
Kẹn |
Aesculus chinensis Bunge |
|
36 |
Lim vang |
Peltophorum tonkinensis Pierre |
Lim xẹt |
37 |
Lõi thọ |
Gmelina arborea Roxb. |
|
38 |
Muồng |
Cassia sp. |
Muồng cánh dán |
39 |
Muồng gân |
Cassia sp. |
|
40 |
Mò gỗ |
Cryptocarya obtusifolia Merr |
|
41 |
Mạ sưa |
Helicia cochinchinensis Lour |
|
42 |
Nang |
Alangium ridley king |
|
43 |
Nhãn rừng |
Néphélium sp. |
|
44 |
Phi lao |
Casuarina equisetifolia Forst. |
Dương liễu |
45 |
Re bàu |
Cinamomum botusifolium Nees |
|
46 |
Sa mộc |
Cunninghamia chinensis R.Br |
|
47 |
Sau sau |
Liquidambar formosana hance |
Táu hậu |
48 |
Săng táu |
|
|
49 |
Săng đá |
Xanthophyllum colubrinum Gagnep. |
|
50 |
Săng trắng |
Lophopetalum duperreanum Pierre |
|
51 |
Sồi đá |
Lithocarpus cornea Rehd |
Sồi ghè |
52 |
Sếu |
Celtis australis persoon |
Áp ảnh |
53 |
Thành ngạnh |
Cratoxylon formosum B.et H. |
|
54 |
Tràm sừng |
Eugenia chanlos Gagnep. |
|
55 |
Tràm tía |
Sysygium sp. |
|
56 |
Thích |
Acer decandrum Nerrill |
Thích 10 |
57 |
Thiều rừng |
Néphelium lappaceum Linh |
Vải thiều |
58 |
Thông đuôi ngựa |
Pinusmassonisca Lambert |
Thông tầu |
59 |
Thông nhựa |
Pinusmerkusii J et Viers |
Thông ta |
60 |
Tô hạp điện biên |
Altmgia takhtadinanii V.T.Thái |
|
61 |
Vải guốc |
Mischocarpus sp. |
|
62 |
Vàng kiêng |
Nauclea purpurea Roxb. |
|
63 |
Vừng |
Careya sphaerica Roxb. |
|
64 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis A.Juss |
|
65 |
Xoài |
Mangifera indica Linn. |
|
|
NHÓM VI |
|
|
1 |
Ba khía |
Cophepetalum wallichi Kurz |
|
2 |
Bạch đàn chanh |
Eucalyptus citriodora Bailey |
|
3 |
Bạch đàn đỏ |
Eucalyptus robusta Sm. |
|
4 |
Bạch đàn liễu |
Eucalyptus tereticornis Sm. |
|
5 |
Bạch đàn trắng |
Eucalyptus camaldulensis Deh. |
|
6 |
Bứa lá thuôn |
Garcinia oblorgifolia Champ. |
|
7 |
Bứa nhà |
Garcinia loureiri Pierre |
|
8 |
Bứa núi |
Garcinia Oliveri Pierre |
|
9 |
Bồ kết giả |
Albizzia lebbeckoides Benth. |
|
10 |
Cáng lò |
Betula alnoides Halmilton |
|
11 |
Cầy |
Ivringia malayana Oliver |
Kơ-nia |
12 |
Chẹo tía |
Engelhardtia chrysolepis Hance |
|
13 |
Chiêu liêu |
Terminalia chebula Roxb. |
|
14 |
Chò nếp |
|
|
15 |
Chò nâu |
Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. |
|
16 |
Chò nhai |
Anogeissus acuminata Wall |
Râm |
17 |
Chò ổi |
Platanus Kerrii |
Chò nước |
18 |
Da |
Cerlops divers |
|
19 |
Đước |
Rhizophora conjugata Linh. |
|
20 |
Hậu phát |
Cinamomum iners Reinw |
Quế lợn |
21 |
Kháo chuông |
Actinodaphne sp. |
|
22 |
Kháo |
Symplocos ferruginea |
|
23 |
Kháo thối |
Machilus sp. |
|
24 |
Kháo vàng |
Machilus bonii H.Lec. |
|
25 |
Khế |
Averrhoa carambola Linn. |
|
26 |
Lòng mang |
Pterospermum diversifolium Blume |
|
27 |
Mang kiêng |
Pterospermum truncatolobatum Gagnep. |
|
28 |
Mã nhâm |
|
|
29 |
Mã tiền |
Strychosos nux – Vomica Linn. |
|
30 |
Máu chớ |
Knemaconferta var tonkinensis Warbg. |
Huyết muông |
31 |
Mận rừng |
Pranus triflora |
|
32 |
Mắm |
Avicenia officinalis Linn. |
|
33 |
Mắc niễng |
Eberhardtia tonkinensis H. Lec. |
|
34 |
Mít nài |
Artocarpus asperula Gagret. |
|
35 |
Mù u |
Callophyllum inophyllum Linn. |
|
36 |
Muỗm |
Mangifera foetida Lour. |
|
37 |
Nhọ nồi |
Diospyros erientha champ |
Nho nghẹ |
38 |
Nhội |
Bischofia trifolia Bl. |
Lội |
39 |
Nọng heo |
Holoptelea integrifolia Pl. |
Chàm ổi, Hôi |
40 |
Phay |
Duabanga sonneratioides Ham. |
|
41 |
Quao |
Doliohandrone rheedii Seen. |
|
42 |
Quế |
Cinamomum cassia Bl. |
|
43 |
Quế xây lan |
Cinamomum Zeylacicum Nees. |
|
44 |
Ràng ràng đá |
Ormosia pinnata |
|
45 |
Ràng ràng mít |
Ormosia balansae Drake |
|
46 |
Ràng ràng mật |
Ormosia sp |
|
47 |
Ràng ràng tía |
Ormosia sp. |
|
48 |
Re |
Cinamomum albiflorum Nees. |
|
49 |
Sâng |
Sapindus oocarpus Radlk. |
|
50 |
Sấu |
Dracontomelum duperreanum Pierre |
|
51 |
Sấu tía |
Sandorium indicum Cav. |
|
52 |
Sồi |
Castanopsis fissa Rehd et Wils |
|
53 |
Sồi phăng |
Quercus resinifera A.Chev. |
Giẻ phảng |
54 |
Sồi vàng mép |
Castanopsis sp |
|
55 |
Săng bóp |
Ehretia acuminata R.Br. |
Lá ráp |
56 |
Trám hồng |
Canarium sp. |
Cà na |
57 |
Tràm |
Melaleuca leucadendron Linn. |
|
58 |
Thôi ba |
Alangium Chinensis Harms. |
|
59 |
Thôi chanh |
Evodia meliaefolia Benth. |
|
60 |
Thị rừng |
Diospyros rubra H.Lec. |
|
61 |
Trín |
Schima Wallichii Choisy |
|
62 |
Vẩy ốc |
Dalbengia sp. |
|
63 |
Vàng rè |
Machilus trijuga |
Vàng danh |
64 |
Vối thuốc |
Schima superba Gard et Champ. |
|
65 |
Vù hương |
Cinamomum balansae H.Lec |
Gù hương |
66 |
Xoan ta |
Melia azedarach Linn. |
|
67 |
Xoan nhừ |
Spondias mangifera Wied. |
|
68 |
Xoan đào |
Pygeum arboreum Endl. et Kurz |
|
69 |
Xoan mộc |
Toona febrifuga Roen |
|
70 |
Xương cá |
Canthium didynum Roxb. |
|
|
NHÓM VII |
|
|
1 |
Cao su |
Hevea brasiliensis Pohl |
|
2 |
Cả lồ |
Caryodapnnopsis tonkinensis |
|
3 |
Cám |
Parinarium aunamensis Hance |
|
4 |
Choai |
Terminalia bellirica roxb |
Bàng nhút |
5 |
Chân chim |
Vitex parviflora Juss |
|
6 |
Côm lá bạc |
Elaeocarpus nitentifolius Merr |
|
7 |
Côm tầng |
Elaeocarpus dubius A.D.C |
|
8 |
Dung nam |
Symplocos cochinchinensis Moore |
|
9 |
Gáo vàng |
Adina sessifolia Hook |
|
10 |
Giẻ bộp |
Castanopsis lecomtei Hickel et Camus |
|
11 |
Giẻ trắng |
Quercus poilanei Hickel et Camus |
|
12 |
Hồng rừng |
Diospyros Kaki Linn |
|
13 |
Hoàng mang lá to |
Pterospermum lancaefolium Roxb |
|
14 |
Hồng quân |
Flacourtia cataphracta Roxb |
Bồ quân, Mùng quân |
15 |
Lành ngạnh hôi |
Cratoxylon ligustrinum Bl |
Thành ngạnh hôi |
16 |
Lọng bàng |
Dillenia heterosepala Finetet Gagnep |
|
17 |
Lõi khoai |
|
|
18 |
Me |
Tamarindus indica Linn |
Chua me |
19 |
Mý |
Lysidica rhodostegia Hance |
|
20 |
Mã |
Vitex glabrata R. Br |
|
21 |
Mò cua |
Alstonia scholaris R.Br |
Mù cua, Sữa |
22 |
Ngát |
Gironniera subaequelis Planch |
|
23 |
Phay vi |
Sarcocephalus orientalis Merr |
|
24 |
Phổi bò |
Meliosma angustifolia Merr |
|
25 |
Rù rì |
Calophyllum balansae Pitard |
|
26 |
Răng vi |
Carallia sp |
|
27 |
Săng máu |
Horfieldia amygdalina Warbg |
|
28 |
Sảng |
Sterculia lanceolata Cavan |
Săng vè |
29 |
Sâng mây |
|
|
30 |
Sở bà |
Dillenia pantagyna Roxb |
|
31 |
Sổ con quay |
Dillenia turbinata Gagnep |
|
32 |
Sồi bộp |
Lithocarpus fissus OcstedVar. tonlinensis H. et C |
|
33 |
Sồi trắng |
Pasania hemiphaerica Hicket et Camus |
|
34 |
Sui |
Antiaris toxicaria Lesch |
|
35 |
Trám đen |
Canarium nigrum Engl |
|
36 |
Trám trắng |
Canarium albrun Racusch |
|
37 |
Táu muối |
Vatica fleuxyana tardieu |
|
38 |
Thung |
Tetrameles nudiflora R. Br. |
|
39 |
Tai nghé |
Hymenodictyon excelsum Wall |
Tai trâu |
40 |
Thừng mực |
Wrightia annamensis |
|
41 |
Thàn mát |
Millettia ichthyochtona Drake |
|
42 |
Thầu tấu |
Aporosa microcalyx Hassh |
|
43 |
Ưởi |
Storeulia lychnophlora Hance |
|
44 |
Vang trứng |
Endospermum sinensis Benth |
|
45 |
Vàng anh |
Saraca divers |
Hoàng anh |
46 |
Xoan tây |
Delonix regia |
Phượng vĩ |
|
NHÓM VIII |
|
|
1 |
Ba bét |
Mallotus cochinchinensis Lour |
|
2 |
Ba soi |
Macaranga denticulata Muell-Arg |
|
3 |
Bay thưa |
Sterculia thorelii Pierre |
|
4 |
Bồ đề |
Styrax tonkinensis Pierre |
|
5 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn |
|
6 |
Bồ kết |
Gleditschia sinensis. Lam |
|
7 |
Bông bạc |
Vernomia arborea Ham. |
|
8 |
Bộp |
Ficus Championi |
Đa xanh |
9 |
Bo |
Sterculia colorata Roxb |
|
10 |
Bung bí |
Capparis grands |
|
11 |
Chay |
Artocarpus tonkinensis A.Chev |
|
12 |
Cóc |
Spondiaspinnata Kurz |
|
13 |
Cơi |
Pterocarya tonkinensis Dode |
|
14 |
Dâu da bắc |
Allospondias tonkinensis |
|
15 |
Dâu da xoan |
Allospondias lakonensis Stapf |
|
16 |
Dung giấy |
Symplocos laurina Wall |
Dung |
17 |
Dàng |
Scheffera octophylla Hams |
|
18 |
Duối rừng |
Coclodiscus musicatus |
|
19 |
Đề |
Ficus religiosa Linn. |
|
20 |
Đỏ ngọn |
Cratoxylon prunifolium Kurz. |
|
21 |
Gáo |
Adina polycephala Benth |
|
22 |
Gạo |
Bombax malabaricum D.C |
|
23 |
Gòn |
Eriodendron anfractuosum D.C |
Bông gòn |
24 |
Gioi |
Eugenia jambos Linn |
Roi, Đào tiên |
25 |
Hu |
Mallotus apelta Muell. Arg |
Thung |
26 |
Hu lông |
Mallotus barbatus Muell. Arg |
|
27 |
Hu đay |
Trema orientalis Bl. |
|
28 |
Hu đay |
Trema orientalis Bl. |
|
29 |
Lai rừng |
Aluerites moluccana Willd |
|
30 |
Lai |
Alcurites fordii Hemsl |
|
31 |
Lôi |
Crypeteronia paniculata |
|
32 |
Mán đĩa |
Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep |
|
33 |
Mán đĩa trâu |
Pithecolobium lucidum benth |
|
34 |
Mốp |
Alstonia spathulata Blume |
|
35 |
Muồng trắng |
Zenia insignis chun |
|
36 |
Muồng gai |
Cassia arabica |
Muống mít |
37 |
Nóng |
Sideroxylon sp |
|
38 |
Núc nắc |
Oroxylum indicum Vent |
|
39 |
Ngọc lan tây |
Cananga odorata Hook et Thor |
|
40 |
Sung |
Ficus racemosa |
|
41 |
Sồi bấc |
Sapium discolor Muell-Arg |
|
42 |
So đũa |
Sesbania paludosa |
|
43 |
Sang nước |
Heynea trijuga Roxb |
|
44 |
Thanh thất |
Ailanthus malabarica D.C |
|
45 |
Trẩu |
Aleurites montara willd. |
|
46 |
Tung trắng |
Heteropanax fragans Hem. |
|
47 |
Trôm |
Sterculia sp |
|
48 |
Vông |
Erythrina indica Lam. |
|
|
|
|
|